Yamaha DGX-670 là đàn piano kỹ thuật số giúp tận hưởng mọi thứ từ chơi piano đơn thuần cho đến chơi cùng với các nhạc cụ khác. Ngoài chất lượng vượt trội, cây đàn piano này còn có các Kiểu Đệm Tự động tiên tiến nhằm hỗ trợ chơi nhạc ở nhiều thể loại bao gồm pop, R&B và jazz. Hiển thị bản nhạc để hỗ trợ tập luyện, kết nối với điện thoại thông minh, micro và các thiết bị khác, khám phá thêm nhiều cách khác để thưởng thức âm nhạc với nhạc cụ rất nhiều tính năng này.
TÍNH NĂNG
Tiếng đàn piano chất lượng cao
Tiếng đàn piano vượt trội của DGX-670 là đặc trưng cho chất lượng Yamaha. Từ những hình thái âm sắc khác nhau tùy thuộc vào cách chạm phím đàn của người chơi cho đến sự cộng hưởng âm hài hòa của những cây đàn đại dương cầm, chất lượng âm thanh đầy ấn tượng này cho thấy trải nghiệm chơi piano đích thực từ một nhà sản xuất piano cơ đầy kinh nghiệm có thể đem lại
Chơi nhạc cùng cả ban nhạc gói gọn trong DGX-670
Ngoài tiếng piano, DGX-670 còn sở hữu một loạt các Tiếng nhạc cụ khác, với 630 loại nhạc cụ có âm thanh chân thực, từ tiếng piano điện, đàn organ và nhạc cụ bộ dây, cho đến những tiếng synthesizer hấp dẫn.
Các Kiểu Đệm Tự động tiên tiến giúp bạn có thể chơi nhạc với bất kỳ “nhạc công” nào, từ một nhóm nhạc cho đến một ban nhạc lớn. Có 263 kiểu đệm bao gồm rock, R&B và dance. Bạn sẽ tận hưởng trải nghiệm như đang chơi nhạc sống cùng ban nhạc.
TÍNH NĂNG KHÁC
Mọi thứ bạn cần để thưởng thức âm nhạc đều được gói gọn trong nhạc cụ duy nhất này. Luyện tập, hát, ghi âm và phát hiện thêm nhiều cách tận hưởng chơi đàn piano với những khả năng bất tận của DGX-670.
- Âm thanh Bluetooth
- Tương thích với Chord Tracker (ứng dụng của Yamaha)
- Ngõ vào mic
- Phát & Ghi âm từ USB
- Hiển thị bản nhạc để tập đàn
- Chân đàn và pedal có thể mua thêm
Thông Số Kỹ Thuật
DGX-670 | ||
---|---|---|
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 1.397 mm (55") |
Cao | 151 mm (5 -15/16") | |
Dày | 445 mm (17-1/2”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 21,4 kg (47 lb, 3 oz) |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Phím đàn GHS (Graded Hammer Standard - Phân loại búa tiêu chuẩn) với mặt phím màu đen nhám | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Hard2 / Hard1 / Medium / Soft1 / Soft2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Có |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD TFT WQVGA màu |
Kích cỡ | 4,3 inch (480 × 272 điểm ảnh) | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Giọng | ||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 601 tiếng nhạc cụ + 29 Trống / Bộ SFX |
Giọng Đặc trưng | 9 tiếng VRM, 49 tiếng Super Articulation, 23 tiếng MegaVoices, 11 tiếng Tự nhiên! Tiếng nhạc, 26 Sweet! (Độc tấu) Tiếng nhạc, 53 Cool! (Điện tử) Tiếng nhạc, 68 Live! (Hòa tấu) Tiếng nhạc cụ | |
Tính tương thích | XG, GS, GM, GM2 | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 58 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 295 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Các chức năng | Kép | Có |
Tách tiếng | Có | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 263 |
Tiết tấu đặc trưng | 215 Điệu chuyên nghiệp, 19 Điệu bài tập, 29 Điệu nghệ sỹ dương cầm | |
Phân ngón | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO, MAIN VARIATION × 4, BREAK, ENDING, SIMPLE | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style |
Điệu Thích ứng | Có (50 Điệu) | |
Unison & Accent | Có (50 Điệu) | |
Tính tương thích | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 100 |
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | Khoảng 1 MB / Bài | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Các chức năng | ||
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút / Bài |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1 kHz, 16-bit, stereo) |
Thu âm | WAV (44,1 kHz, 16-bit, stereo) | |
USB Audio | Hủy giọng | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Tổng hợp | Buồng Piano | Có |
Đăng ký | Số nút | 4 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 500 |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 loại | |
USB audio interface | 44,1 kHz, 16-bit, stereo | |
Bluetooth | Có (Audio) | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Khoảng 20 MB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | DC IN | 16 V |
Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn | |
Micro | Giắc cắm điện thoại mono chuẩn | |
AUX IN | Có (Giắc cắm Stereo mini) | |
Pedal PHỤ | Có | |
Bộ phận Bàn đạp | Có | |
USB TO DEVICE | Có | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 6W x 2 | |
Loa | 12 cm x 2 + 5 cm x 2 | |
Bộ nguồn | ||
Bộ đổi nguồn AC | PA-300C | |
Tiêu thụ điện | 14,5 W (khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-300C) | |
Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện | Sách hướng dẫn, Đăng ký Sản phẩm cho thành viên trực tuyến, Bộ đổi nguồn AC* (PA-300C), Dây nguồn*, Giá kê bản nhạc, Footswitch *Có thể không kèm theo tùy từng khu vực. Vui lòng kiểm tra với nhà phân phối Yamaha. | |
Phụ kiện bán riêng | Chân đàn L-300B / L-300WH), Bộ pedal (LP-1B / LP-1WH), Bộ đổi nguồn AC (PA-300C), Tai nghe (HPH-150 / HPH-100 / HPH-50), Pedal (FC3A), Footswitch (FC4A / FC5), Bộ chuyển USB không dây LAN (UD-WL01), Bộ chuyển không dây MIDI (UD-BT01) |